Kiểm tra 10 Chuyên (16/08/2023)

TOÁN 10 CHUYÊN  KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
GV: LÊ KHÁNH HUY NGÀY KIỂM TRA: 16/08/2023
(Email: huytpthcs@gmail.com) Thời gian làm bài: 60 phút (50 câu trắc nghiệm)

       

Câu 1. Cho hai tập hợp $A=\left(m-1;5\right)$ và $B=\left(3;+\infty\right)$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để $A\setminus B=\varnothing $.




Câu 2. Cho tập hợp $X=\left\{ 2011\right\}\cap\left[2011;+\infty\right)$. Khẳng định nào sau đây đúng?




Câu 3. Cho tập hợp $X=\left(-\infty ;2\right]\cap\left(-6;+\infty\right)$ . Khẳng định nào sau đây đúng?




Câu 4. Cho hai tập hợp $A=\left[-4;1\right]$ và $B=\left[-3;m\right]$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để $A\cup B=A$.




Câu 5. Gọi $G$ là trọng tâm của tam giác $A B C$ và $M$ là trung điểm cạnh $B C$. Khẳng định nào sau đây là một khẳng định đúng?




Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ $O x y$ cho ba điểm $A(-3 ; 1)$, $B(2 ;-1)$, $C(4 ; 6)$. Trọng tâm $G$ của tam giác $A B C$ có toạ độ là




Câu 7. Cho $A=\left(-\infty ;-2\right]$, $B=\left[3;+\infty\right)$ và $C=\left(0;4\right)$. Xác định $X=\left(A\cup B\right)\cap C$.




Câu 8. Cho tập hợp $A=\left\{-1;0;1;2\right\}$. Khẳng định nào sau đây đúng?




Câu 9. Cho tam giác $A B C$ đều các cạnh có độ dài bằng $1 $. Lấy $M$, $N$, $P$ lần lượt thuộc các cạnh $B C$, $C A$, $A B$ sao cho $B M=2 M C$, $C N=2 N A$, $A M \perp N P$. Tỉ số của $\frac{A P}{A B}$ bằng




Câu 10. Cho tập $X=\left[-3;2\right)$. Phần bù của $X$ trong $\mathbb{R}$ là tập nào trong các tập sau?




Câu 11. Cho tam giác $A B C$ vuông tại $A$ và $A B=3$, $A C=4$. Độ dài của vectơ $\overrightarrow{C B}+\overrightarrow{A B}$ bằng




Câu 12. Cho hình bình hành $A B C D$ tâm $O$. Gọi $K$, $L$, $M$, $N$ tương ứng là trung điểm các cạnh $A B$, $B C$, $C D$, $D A$. Trong các vectơ có đầu mút lấy từ các điểm $A$, $B$, $C$, $D$, $K$, $L$, $M$, $O$, có bao nhiêu vectơ bằng vectơ $\overrightarrow{A K}$?




Câu 13. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh hoạ cho tập $A=\left\{ x\in\mathbb{R}|\left| x\right|\ge 1\right\}$?




Câu 14. Cho $A=\left[0;3\right]$, $B=\left(1;5\right)$ và $C=\left(0;1\right)$. Khẳng định nào sau đây sai?




Câu 15. Cho hình bình hành $A B C D$ tâm $O$. Xét các vectơ có hai điểm mút lấy từ các điểm $A$, $B$, $C$, $D$ và $O$. Số các vectơ khác vectơ-không và cùng phương với $\overrightarrow{A C}$ là




Câu 16. Cho tập $A=\left\{\forall x\in\mathbb{R}|\left| x\right|\ge 5\right\}$. Khẳng định nào sau đây đúng?




Câu 17. Cho các số thực $a$, $b$, $c$, $d$ thoả $a< b< c< d$. Khẳng định nào sau đây đúng?




Câu 18. Cho $C_{\mathbb{R}}A=\left(-\infty ;3\right)\cup\left[5;+\infty\right)$ và $C_{\mathbb{R}}B=\left[4;7\right)$. Xác định $X=A\cap B$ .




Câu 19. Cho hai tập hợp $A=\left(-4;3\right)$ và $B=\left(m-7;m\right)$. Tìm giá trị thực của tham số $m$ để $B\subset A$.




Câu 20. Cho tam giác $A B C$ đều có độ dài các cạnh bằng $3 a$. Lấy điểm $M$ thuộc cạnh $B C$ sao cho $M B=2 M C$. Tích vô hướng của hai vectơ $\overrightarrow{M A}$ và $\overrightarrow{M C}$ bằng




Câu 21. Cho tam giác $A B C$ có $A B=1$, $B C=2$ và $\widehat{A B C}=60^{\circ}$. Tích vô hướng $\overrightarrow{B C} \cdot \overrightarrow{C A}$ bằng




Câu 22. Cho hai vectơ $\vec{a}$, $\vec{b}$ cùng khác $\overrightarrow{0}$. Khi đó $\vec{a} \cdot \vec{b}=-|\vec{a}| \cdot|\vec{b}|$ tương đương với




Câu 23. Cho $A=\left(-2;2\right)$, $B=\left(-1;-\infty\right)$ và $C=\left(-\infty ;\dfrac{1}{2}\right)$. Giả sử $X=A\cap B\cap C$. Khẳng định nào sau đây đúng?




Câu 24. Cho tam giác $A B C$ đều, trọng tâm $G$, có độ dài các cạnh bằng $3$. Độ dài của vectơ $\overrightarrow{A G}$ bằng




Câu 25. Cho hình thoi $A B C D$ có độ dài các cạnh bằng 1 và $\widehat{D A B}=120^{\circ}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?




Câu 26. Cho hai tập hợp $A=\left[-4;7\right]$ và $B=\left(-\infty ;-2\right)\cup\left(3;+\infty\right)$. Xác định $X=A\cap B$.




Câu 27. Cho $A=\left(-5;1\right]$, $B=\left[3;+\infty\right)$ và $C=\left(-\infty ;-2\right)$. Khẳng định nào sau đây đúng?




Câu 28. Cho tam giác $A B C$ vuông tại $A$ với $A B=1$, $A C=2$. Lấy $M$, $N$, $P$ tương ứng thuộc các cạnh $B C$, $C A$, $A B$ sao cho $2 B M=M C$, $C N=2 N A$, $A P=2 P B$. Giá trị của tích vô hướng $\overrightarrow{A M} \cdot \overrightarrow{N P}$ bằng




Câu 29. Cho tập hợp $A=\left[-4;4\right]\cup\left[7;9\right]\cup\left[1;7\right)$. Khẳng định nào sau đây đúng?




Câu 30. Cho hai tập hợp $A=\left[-3;7\right)$ và $B=\left(-2;4\right]$. Xác định phần bù của $B$ trong $A$.




Câu 31. Trong mặt phẳng toạ độ $O x y$ cho ba điểm $A(-3 ; 3)$, $B(5 ;-2)$ và $G(2 ; 2)$. Toạ độ của điểm $C$ sao cho $G$ là trọng tâm tam giác $A B C$ là




Câu 32. Cho tam giác $A B C$ có $A B=2$, $B C=4$ và $\widehat{A B C}=60^{\circ}$. Độ dài của vectơ $\overrightarrow{A C}-\overrightarrow{B A}$ bằng




Câu 33. Cho hai tập hợp $A=\left\{ x\in\mathbb{R}|x+3< 4+2x\right\}$ và $B=\left\{ x\in\mathbb{R}|5x-3< 4x-1\right\}$. Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập $A\cap B$?




Câu 34. Trong mặt phẳng toạ độ $O x y$ cho ba điểm $A(2 ;-1)$, $B(-1 ; 5)$ và $C(3 m ; 2 m-1)$. Tất cả các giá trị của tham số $m$ sao cho $A B \perp O C$ là




Câu 35. Cho hai tập hợp $A=\left\{ x\in\mathbb{R}|x^2-7x+6=0\right\}$ và $B=\left\{ x\in\mathbb{R}|\left| x\right|< 4\right\}$. Khẳng định nào sau đây đúng?




Câu 36. Cho hai vectơ $\vec{a}$, $\vec{b}$ cùng khác $\overrightarrow{0}$. Khi đó $\vec{a} \cdot \vec{b}=|\vec{a}| \cdot|\vec{b}|$ tương đương với




Câu 37. Cho tam giác $A B C$ và điểm $/I$ sao cho $\overrightarrow{I B}+2 \vec{C}=\overrightarrow{0}$. Khẳng định nào sau đây là một khẳng định đúng?




Câu 38. Cho hai tập hợp $A=\left[-2;3\right)$ và $B=\left[m;m+5\right)$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để $A\cap B\ne\varnothing$.




Câu 39. Cho hai tập hợp $A=\left(-\infty ;m\right)$ và $B=\left[3m-1;3m+3\right]$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để $A\subset{C_{\mathbb{R}}}B$.




Câu 40. Cho tam giác $A B C$. Tập hợp các điểm $M$ thoả mãn $|\overrightarrow{M C}-\overrightarrow{M B}|=|\overrightarrow{M C}-\overrightarrow{A C}|$ là




Câu 41. Khẳng định nào sau đây sai?




Câu 42. Cho đoạn thẳng $A C$ và $B$ là một điểm nằm giữa $A$, $C$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là một khẳng định đúng?




Câu 43. Cho $A=\left[1;5\right)$, $B=\left(2;7\right)$ và $C=\left(7;10\right)$. Xác định $X=A\cup B\cup C$.




Câu 44. Cho hình vuông $A B C D$ với độ dài cạnh bằng ${a}$. Tích vô hướng $\overrightarrow{A B} \cdot \overrightarrow{A C}$ bằng




Câu 45. Cho số thực $a< 0$ và hai tập hợp $A=\left(-\infty ;9a\right)$, $B=\left(\dfrac{4}{a};+\infty\right)$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $a$ để $A\cap B\ne\varnothing $.




Câu 46. Cho $A=\left[1;4\right]$, $B=\left(2;6\right)$ và $C=\left(1;2\right)$. Xác định $X=A\cap B\cap C$.




Câu 47. Cho hai tập hợp $A=\left[m;m+1\right]$ và $B=\left[0;3\right)$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để $A\cap B=\varnothing $.




Câu 48. Cho hai tập hợp $A=\left[-2;3\right]$ và $B=\left(1;+\infty\right)$. Xác định $C_{\mathbb{R}}\left(A\cup B\right)$.




Câu 49. Cho hai tập hợp $A=\left(-\infty ;m\right]$ và $B=\left(2;+\infty\right)$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để $A\cup B=\mathbb{R}$.




Câu 50. { Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh hoạ cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào?




} {

}

   Số câu đúng   

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Đề ôn tập số 1

Đề ôn tập số 2

Đề ôn tập số 5