Kiểm tra 10 Cơ bản (21/08/2023)

TOÁN 10 CƠ BẢN  KIỂM TRA CHƯƠNG VECTƠ
GV: LÊ KHÁNH HUY NGÀY KIỂM TRA: 21/08/2023
(Email: huytpthcs@gmail.com) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)

       

Câu 1. Cho đoạn thẳng $AB$, $I$ là trung điểm của $AB$. Khi đó




Câu 2. Cho tam giác đều $ABC$. Mệnh đề nào sau đây là sai?




Câu 3. Cho hình bình hành $ABCD$. Các vectơ là vectơ đối của vectơ $\overrightarrow{AD}$ là




Câu 4. Cho lục giác đều $ABCDEF$ tâm $O$. Ba vectơ bằng vectơ $\overrightarrow{BA}$ là




Câu 5. Cho tứ giác $ABCD$. Nếu $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{DC}$ thì $ABCD$ là hình gì? Tìm đáp án sai.




Câu 6. Cho lục giác đều $ABCDEF$, tâm $O$. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?




Câu 7. Cho $\overrightarrow{AB}$ khác $\overrightarrow{0}$ và cho điểm $C$. Có bao nhiêu điểm $D$ thoả $\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left|\overrightarrow{CD}\right|$.




Câu 8. Chọn câu sai.




Câu 9. Cho các khẳng định sau:
1) Tứ giác $ABCD$ là hình bình hành khi và chỉ khi $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{CD}$.
2) Tứ giác $ABCD$ là hình bình hành khi và chỉ khi $\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{CB}$.
3) Nếu $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{DC}$ thì tứ giác $ABCD$ là hình bình hành.
4) Nếu $\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{CB}$ thì bốn điểm $A$, $B$, $C$, $D$ theo thứ tự đó là bốn đỉnh của hình bình hành.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?




Câu 10. Câu nào sai trong các câu sau đây?




Câu 11. Cho ba điểm $M$, $N$, $P$ thẳng hàng, trong đó điểm $N$ nằm giữa hai điểm $M$ và $P$. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?




Câu 12. Cho lục giác đều $ABCDEF$ tâm $O$. Các vectơ đối của vectơ $\overrightarrow{OD}$ là




Câu 13. Cho hình bình hành $ABGE$. Đẳng thức nào sau đây đúng.




Câu 14. Số vectơ (khác vectơ $\overrightarrow{0}$) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ $7$ điểm phân biệt cho trước là




Câu 15. Cho tứ giác $ABCD$. Gọi $M$, $N$, $P$, $Q$ lần lượt là trung điểm của $AB$, $BC$, $CD$, $DA$. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?




Câu 16. Mệnh đề nào sau đây đúng?




Câu 17. Cho tam giác đều $ABC$ với đường cao $AH$. Đẳng thức nào sau đây đúng?




Câu 18. Cho hình bình hành $ABCD$. Đẳng thức nào sau đây sai.




Câu 19. Cho hai điểm phân biệt $A$ và $B$. Điều kiện cần và đủ để điểm $I$ là trung điểm của đoạn thẳng $AB$ là




Câu 20. Cho tam giác $ABC$ với trục tâm $H$. $D$ là điểm đối xứng với $B$ qua tâm $O$ của đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$. Khẳng định nào sau đây là đúng?




Câu 21. Cho hình bình hành $ABCD$ với giao điểm hai đường chéo là $I$. Khi đó




Câu 22. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để $G$ là trọng tâm của tam giác $ABC$ (với $M$ là trung điểm của $BC$)?




Câu 23. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm $O$ là trung điểm của đoạn $AB$.




Câu 24. Cho các điểm $A$, $B$, $C$, $D$. Đẳng thức nào sau đây đúng?




Câu 25. Chọn khẳng định đúng.




Câu 26. Chọn khẳng định sai.




Câu 27. Cho các điểm phân biệt $A$, $B$, $C$. Đẳng thức nào sau đây đúng?




Câu 28. Cho hình bình hành $ABCD$ tâm $O$. Khi đó $\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{BO}$ bằng




Câu 29. Cho tam giác $ABC$, trọng tâm là $G$. Phát biểu nào là đúng?




Câu 30. Cho các điểm phân biệt $A$, $B$, $C$. Đẳng thức nào sau đây đúng?




Câu 31. Cho tam giác đều $ABC$ cạnh $a$. Khi đó $\left|\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}\right|$ bằng




Câu 32. Gọi $ B$là trung điểm của đoạn thẳng $AC$. Đẳng thức nào sau đây là đúng?




Câu 33. Cho hình vuông $ABCD$ có cạnh bằng $a$. Khi đó $\left|\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}\right|$ bằng




Câu 34. Cho hình chữ nhật $ABCD$ biết $AB=4a$ và $AD=3a$ thì độ dài vectơ $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}$ bằng




Câu 35. Cho $6$ điểm $A$, $B$, $C$, $D$, $E$, $F$. Đẳng thức nào sau đây đúng.




Câu 36. Gọi $G$ là trọng tâm tam giác vuông $ABC$ với cạnh huyền $BC=12$. Tổng hai vectơ $\overrightarrow{GB}+\overrightarrow{GC}$ có độ dài bằng bao nhiêu?




Câu 37. Cho hình bình hành $ABCD$ tâm $O$. Đẳng thức nào sau đây đúng?




Câu 38. Cho các điểm phân biệt $A$, $B$, $C$, $D$, $E$, $F$. Đẳng thức nào sau đây sai?




Câu 39. Chỉ ra vectơ tổng $\overrightarrow{MN}+\overrightarrow{PQ}+\overrightarrow{RN}+\overrightarrow{NP}+\overrightarrow{QR}$ trong các vectơ sau?




Câu 40. Cho $ G$ là trọng tâm tam giác $ABC$ vuông, cạnh huyền $BC=12$. Độ dài vectơ $\overrightarrow{GB}+\overrightarrow{GC}$ bằng




Câu 41. Cho hình thoi $ABCD$ tâm $O$, cạnh bằng $a$ và góc $ A$ bằng $60^\circ$. Kết luận nào sau đây đúng?




Câu 42. Cho hình bình hành $ABCD$. Đẳng thức nào sau đây sai?




Câu 43. Cho ba điểm $A$, $B$, $O$ bất kì. Vectơ $\overrightarrow{AB}$ bằng




Câu 44. Cho hình chữ nhật $ABCD$, gọi $O$ là giao điểm của $AC$ và $BD$, phát biểu nào là đúng?




Câu 45. Cho hình bình hành$ ABCD$ với $I$ là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?




Câu 46. Cho tam giác $ABC$. Gọi $M$, $N$, $P$ lần lượt là trung điểm các cạnh $AB$, $AC$, $BC$. Hỏi $\overrightarrow{MP}+\overrightarrow{NP}$ bằng vectơ nào?




Câu 47. Cho các điểm phân biệt $A$, $B$, $C$, $D$. Đẳng thức nào sau đây đúng?




Câu 48. Cho hình vuông $ABCD$ cạnh $a$, tâm $O$. Khi đó $\left|\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB}\right|$ bằng




Câu 49. Cho hình chữ nhật $ ABCD$ biết $AB=4a$ và $AD=3a$ thì độ dài $\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}$ bằng




Câu 50. Cho tam giác đều $ABC$ cạnh $2a$. Khi đó $\left|\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC}\right|$ bằng




   Số câu đúng   

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Đề ôn tập số 1

Đề ôn tập số 2

Đề ôn tập số 5